Phòng GD&ÐT quận Hải An

THCS Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng

Cập nhật : 15:13 Chủ nhật, 23/4/2023
Lượt đọc: 250

Báo cáo công tác tháng 4/2023

Ngày ban hành: 23/4/2023Ngày hiệu lực: 23/4/2023
Nội dung:

     

KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG 4 NĂM 2023

I. Ưu điểm.

1.Công tác chuyên môn.

a. Tham gia các cuộc thi các cấp

* Đối với GV

- Tham gia GVCNG cấp quận: có 10 ( Diệp, Thúy, Thanh, Dương, V. Hương, L. Hường, Đỗ Giang, Vinh, Ninh, L. Minh, đ/c tham gia dự thi. 100% đ/c đạt danh hiệu GVCNG cấp quận, trong đó có 01 đ/c đạt thủ khoa ( đ/c Đỗ Thị Vinh).

- 01 ca khúc sáng tác được chọn trong tốp 5 biểu diễn tại lễ kỉ niệm 20 năm thành lập quận Hải An  và 01 giải B sáng tác thơ về Hải An.

* Đối với HS:

- Tham gia thi HSG cấp TP các môn văn hóa: tổng số 09 HS dự thi ( 01 Văn, 01 Sinh, 02 Lý và 05 Tin lập trình). Kết quả: 09/09 HS đạt giải HSG cấp TP, trong đó : 02 Nhì (01 Lý, 01 Tin); 04 Ba ( 01 Lý, 01 Văn, 02 Tin); 03 KK ( 01 Sinh, 02 Tin).

- Tham gia thi Ngày Hội STEM và thi sáng tạo Robot cấp TP: 02/ 02 Robot đạt cấp TP, trong đó 01 Nhì ( Robot Beetle: Nhóm HS Lâm 7A3; Vũ +Bách: 6A9); 01 Ba ( Robot Scorpion: Nhóm HS Phúc 9A3; An 8A3 và Nhân 6A9).

- Tham gia Toán tư duy Bebras: 5 giải Xuất sắc cấp Quốc gia ( 01 HS 6A6; 03 HS 7A4 và 01 HS 6A9: được đi dự lễ Vinh danh tại HN; 13 giải Giỏi quốc gia ( 01 HS 6A6; 06 HS 7A4 và 04 HS 6A9; 06 HS 7A4).

- HS tự đăng kí toán Timo (do không triển khai về các trường): 01/01 HS Trần Thanh Lâm -7A3 đạt giải Vàng cấp Quốc gia; giải Bạc cấp Quốc tế.

- Các tổ, nhóm SHCM theo đúng thời gian được phân công.

- Duy trì, nâng cao chất lượng sinh hoạt nhóm qua việc ra đề kiểm tra theo định hướng phát triển năng lực học sinh (chú ý cấu trúc đề thi theo phương án tuyển sinh mới).

- Khối 9 tham gia KSCL 04 lần: ngày 13/4 ( cấp trường) và 27/4/2023 theo cụm tại THCS Đông Hải.

Kết quả KSCL theo cụm tháng 4 và so sánh với tháng 3 toàn quận

 

 

 

THÁNG 4 (A)

THÁNG 3 (B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sĩ số

Số HS KT

Điểm TB

X. hạng

Điểm TB

X. hạng

Điểm từ 8-10

Điểm 6.5-7.9

Điểm 5-6.4

Điểm 2-4.9

Điểm 0-1.9

Điểm trên TB

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

Toán toàn quận

1576

1567

6.16

 

6.53

 

316

20.17

453

28.91

380

24.25

394

25.14

24

1.53

1149

73.32

 

Đằng Hải

237

237

5.51

6

5.81

7

28

11.81

48

20.25

72

30.38

83

35.02

6

2.53

148

62.45

 

9A1

27

27

5.79

29

6.05

29

2

7.41

7

25.93

11

40.74

7

25.93

0

0

20

74.07

 

9A2

25

25

4.95

37

4.54

41

1

4

5

20

7

28

12

48

0

0

13

52

 

9A3

53

53

6.69

9

7.69

3

13

24.53

17

32.08

17

32.08

6

11.32

0

0

47

88.68

 

9A4

51

51

5.76

30

6.73

16

7

13.73

10

19.61

17

33.33

16

31.37

1

1.96

34

66.67

 

9A5

27

27

4.15

43

4.53

42

2

7.41

2

7.41

4

14.81

17

62.96

2

7.41

8

29.63

 

9A6

30

30

4.93

38

4.73

38

0

0

3

10

13

43.33

13

43.33

1

3.33

16

53.33

 

9A7

24

24

4.92

39

4.34

43

3

12.5

4

16.67

3

12.5

12

50

2

8.33

10

41.67

 

Văn

1576

1567

7.52

 

7.5

 

748

47.73

586

37.4

160

10.21

73

4.66

0

0

1494

95.34

 

THCS Đằng Hải

237

237

7.27

6

6.77

6

104

43.88

85

35.86

31

13.08

17

7.17

0

0

220

92.83

9A1

27

27

7.15

35

6.52

39

10

37.04

13

48.15

2

7.41

2

7.41

0

0

25

92.59

9A2

25

25

7.52

22

7.15

30

13

52

6

24

5

20

1

4

0

0

24

96

9A3

53

53

8.07

6

7.91

13

41

77.36

10

18.87

2

3.77

0

0

0

0

53

100

9A4

51

51

7.25

33

7.12

31

21

41.18

17

33.33

9

17.65

4

7.84

0

0

47

92.16

9A5

27

27

6.19

44

5.27

44

4

14.81

12

44.44

4

14.81

7

25.93

0

0

20

74.07

9A6

30

30

7.06

36

6.36

40

9

30

14

46.67

6

20

1

3.33

0

0

29

96.67

9A7

24

24

6.93

39

5.96

43

6

25

13

54.17

3

12.5

2

8.33

0

0

22

91.67

Anh

1576

1567

7.03

 

6.25

 

632

40.33

381

24.31

293

18.7

254

16.21

7

0.45

1306

83.34

 

Đằng Hải

237

237

6.82

5

6.07

3

89

37.55

50

21.1

55

23.21

42

17.72

1

0.42

194

81.86

9A1

27

27

6.27

32

5.46

27

6

22.22

7

25.93

9

33.33

5

18.52

0

0

22

81.48

9A2

25

25

6.74

23

5.41

28

7

28

6

24

10

40

2

8

0

0

23

92

9A3

53

53

8.04

5

7.66

4

35

66.04

10

18.87

4

7.55

4

7.55

0

0

49

92.45

9A4

51

51

7.24

19

6.9

14

23

45.1

13

25.49

10

19.61

5

9.8

0

0

46

90.2

9A5

27

27

5.77

37

4.99

35

5

18.52

3

11.11

9

33.33

10

37.04

0

0

17

62.96

9A6

30

30

5.83

35

4.69

38

6

20

4

13.33

9

30

11

36.67

0

0

19

63.33

9A7

24

24

6.41

30

5.75

24

7

29.17

7

29.17

4

16.67

5

20.83

1

4.17

18

75

 

- Khối 9 KT HK2 và hoàn thiện hồ sơ, chuẩn bị xét công nhận tốt nghiệp THCS vào ngày 09/5/2023.

- Tham gia thẩm định đề vào 10 THPT: đ/c Tươi.

- Kiểm tra toàn diện:

+ tổ TN: Ng.Hường,Yến,L.Minh - XL Tốt;

+ tổ XH:Phượng, Diệp Xếp loại: Tốt. Hoàn thiện kế hoạch kiểm tra nội bộ ( tổng số: 28 đồng chí – Xếp loại tốt: 23/

- Hoàn thiện kế hoạch kiểm tra nội bộ  năm học 2022 – 2023.

-Tăng cường ôn tập của HS,tư vấn HS chọn trường và phân luồng HS.

2. Công tác Đoàn, Đội:

          -  Phát động thi đua học tốt chào mừng ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước và Quốc tế lao động toàn trường đạt trên 2000 tiết học tốt và trên 1000 điểm tốt.

          - Tiếp tục duy trì nề nếp học tập và rèn luyện đạo đức. tăng cường kiểm tra nội vụ đột xuất các lớp.

          - Học sinh tham gia cuộc thi vẽ tranh “Thiếu nhi làm nghìn việc tốt”, kết quả nộp 52 bài chất lượng về quận đoàn.

         - Phát động học sinh và phụ huynh cài ứng dụng hướng nghiệp LWL , tiếp tục phấn đấu nâng cao tỉ lệ %.

          3. Công tác Công đoàn:

- Phát động đợt thi đua thứ 4 năm học 2022- 2023.

- Tổ chức thành công Đại hội Công đoàn nhiệm kỳ 2023-2028 vào ngày 18/4/2023.

Hoàn thiện hồ sơ Công đoàn năm học 2022-2023 đón đoàn kiểm tra công tác công đoàn.

- Vận động đoàn viên ủng hộ kinh phí xây dựng quỹ “Mái ấm Công đoàn”; “Đền ơn đáp nghĩa”; “Phòng chống thiên tai” năm 2023.

Thăm hỏi: 03 trường hợp.

4. Các công tác khác

- Phối hợp với công an Phường làm căn cước công dân cho học sinh năm 2008 đủ 14 tuổi đến tháng 4/2023.

- CB, BD module 4.

II. Tồn tại:

          - Một số đ/c chưa up KHGD lên trang qlcm đúng thời gian ( HĐNGLL: đ/c Hồng, Đ. Thủy)

          - Một số nhóm trưởng chưa duyệt bài của thành viên đúng thời gian quy định, có môn GDCD từ tuần 12, 13 chưa duyệt.

- Chưa dự giờ đột xuất được nhiều.

- Một số đ/c chưa hoàn thiện module 2,do điểm chưa đạt ( Ng. Thủy, P. Phượng), Module 3 Lê, Bích; Module 4 Bình, Nhàn, Đ. Oanh..., cần học lại.

- Đ/c Đỗ Giang chưa được chấm các module do môn HĐTN chưa có cốt cán để chấm.

          - Công tác Đội:  Hiện tượng học sinh mặc không đúng đồng phục nhà trường, đi dép lê, đi học muộn vẫn còn. Học sinh mặc áo khoác mùa đông, bật quạt và điều hòa dù thời tiết còn mát. Cuối buổi học không tắt hệ thống điện vẫn còn ở các lớp 8A5, 6A4, 8A7…

          - Vẫn còn hiện tượng học sinh ăn quà vặt mang vào lớp, vất rác trong ngăn bàn (lớp 8A1, 7A2, 7A7, 7A1, 8A2, 8A5, 9A7).

                                                                                                                                    TM.BAN GIÁM HIỆU

Nơi nhận:

- BGH,

- Mail tổ, Website;

- Lưu.